45 Câu hỏi trắc nghiệm word 2007 có đáp án mới nhất

100 câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng có đáp án

100 câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng có đáp án về Word, giúp các bạn củng cố cũng như học thêm một số kiến thức về Tin học văn phòng Word.

Bạn đang xem: Câu hỏi trắc nghiệm word 2007 có đáp án

Tài liệu trắc nghiệm tin học văn phòng này khá ngắn gọn và dễ hiểu, gồm 100 câu trắc nghiệm kèm đáp án rất tiện cho các bạn khi tham khảo.

100 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP

1. Lặp lại các dòng tiêu đề của bảng biểu ta dùng

a. TableHeading Row repeatb. TableSortc. TableFormulard. Cả ba đều sai

2. EditSelect all tương ứng với phím tắt nào?

a. Ctrl – Ab. Ctrl – Lc. Ctrl – Kd. A,C sai

3. Để chọn hiệu ứng cho chữ ta chọn thẻ nào trong formatFont:

a. Text effectsb. Charater spacingc. Cả ba đều said. Font

4. Lệnh nào sau đây tương ứng với phím tắt Ctrl-D.

a. FormatFont styleb. InsertFontc. FontStyled. Format/Font

5. Muốn biết ta đã gõ được mấy từ thì dùng lệnh:

a. ToolsSpelling and Grammarb. ToolsOptionc. ToolsCountd. Có hai câu đúng trong 3 câu

6. Chèn một kí tự đặc biệt ta dùng:

a. InsertText boxb. InsertFilec. InsertSymbold. InsertPicture

7. Tìm kiếm và thay thế một từ lặp lại nhiều lần

a. EditGo tob. EditReplacec. EditFindd. A.b đúng

8. Chuyển sang chữ hoa đầu từ ta dùng lệnh: formatchange case

a. Title Caseb. Lower Casec. Sentence Cased. Upper Case

9. Trộn các ô lại với nhau ta sử dụng menu lệnh:

a. TableFormularb. TableSortc. TableMeger Cellsd. TableSplit Cells

10. Để trình bày văn bản theo kiểu liệt kê ta dùng lệnh nào sau đây?

a. FormatTabb. Formatbullet and numbec. Formatdirectiond. Formatparagraph

11. Tô màu cho đoạn văn bản ta dung lệnh:

a. Formatborder and shadingb. FormatHeader and Footerc. FormatChange Cased. FormatDrop cap

12. Tạo khoảng cách các dòng là hai dòng thì dùng tổ hợp phím nào?

a. Ctrl-2b. Ctrl-0c. Ctrl-1d.

Xem thêm: Đưa This Pc Ra Desktop Windows 10, Đưa My Computer Ra Ngoài Màn Hình Desktop Win 10

a, b đúng

13. Hiển thị thanh công cụ chuẩn ta chọn viewtoolbar:

a. Table and borderb. Standardc. Drawingd. Formatting

14. Thoát khỏi chương trình Word ta sử dụng menu lệnh:

a. Filecloseb. Fileexitc. FilePrint previewd. Có hai câu đúng trong ba câu

15. Chèn một cột bên phải cột được chọn:

a. TableInsertRow belowb. TableInsertRow abovec. TableInsertColumns to rightd. TableInsertColumns to left

16. Để copy một đoạn văn bản ta dùng cặp lệnh nào:

a. EditCopy-EditPasteb. EditCut-EditPastec. Cả hai đều đúngd. Cả hai đều sai

17. Tạo đầu trang và chân trang ta dùng lệnh

a. ViewHeaderb. ViewHeader and Footerc. ViewFooterd. Cả ba đều sai

18. Để tạo một bảng biểu thì ta dùng menu lệnh nào?

a. TableInsertCellsb. TableInsertRowc. TableInsertColumnd. TableInsert Table

19. Đánh số trang cho một file văn bản ta dùng lệnh:

a. InsertPage numberb. InsertDate and Timec. InsertBreakd. Không có câu nào đúng

20. Để mở một file sẵn có trên đĩa trong chương trình Word ta dùng lệnh và tổ hợp phím nào?

a. FileOpen & ctrl-N

b. FileOpen & ctrl-Oc. FileOpen & ctrl-Md. FileOpen & ctrl-H

21. Trong MS-Word, muốn chèn thêm một hàng trong bảng biểu:

a. TableInsertColumnb. TableInsertRowc. TableInsertTabled. TableInsertCell

22. Trong MS-Word ta muốn đặt lề, chọn cỡ giấy, hướng giấy ta sử dụng lệnh nào:

a. FilePrintb. FileFrint previewc. FilePage setupd. Có hai câu đúng trong ba câu

23. Trong MS-Word ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:

a. FormatTabb. FormatDrop capc. FormatColumnsd. FormatFont

24. Trong MS-Word ta muốn chèn một hình ảnh vào văn bản ta sử dụng lệnh nào:

a. InsertFrameb. InsertFieldc. InsertSymbold. InsertPicture

25. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng việt sang tiếng anh?